Red, blue, green, yellow…. là những màu cơ bản trong tiếng anh đến trẻ con cũng biết, tuy nhiên có nhiều màu mix nếu không để ý thì không phải ai cũng biết. Như grey là màu gì? có lẽ bạn phải băn khoăn đó nhỉ, bài viết này sẽ giúp bạn biết grey là màu gì và bảng màu full trong tiếng anh.
Grey là màu gì?
Màu grey (gray) là màu xám, nhiều khi màu xám còn được gọi là màu ghi như quần màu ghi, áo màu ghi… màu grey được tạo bởi 2 màu đen và trắng pha trộn với nhau theo tỉ lệ khác nhau. Khi mắt chúng ta nhìn màu còn phụ thuộc vào nguồn ánh sáng, ánh sáng không đủ có thể nhìn sang màu khác.

Màu trắng:
– White: trắng
– Silvery: trắng bạc
– Lily – white: trắng tinh
– Pale: trắng bệch
– Snow – white: trắng xóa
– Milk – white: trắng sữa
– Off – white: trắng xám
Màu đen
– Black: đen
– Blackish: đen lợt
– Blue – black: đen xanh
– Sooty: đen huyền
– Inky: đen xì
– Smoky: đen khói

Màu vàng
– Yellow: vàng
– Yellowish: vàng nhạt
– Golden: vàng óng
– Orange: vàng cam
– Waxen: vàng cam
– Pale yellow: vàng nhạt
– Apricot yellow: vàng hạnh
Màu xanh
– Blue: xanh lam
– Dark blue: lam đậm
– Pale blue: lam nhạt
– Sky – blue: xanh da trời
– Peacock blue: lam khổng tước
– Green: xanh
– Greenish: xanh nhạt
– Grass – green: xanh lá cây
– Leek – green: xanh hành lá
– Dark – green: xanh đậm
– Apple green: xanh táo
– Olivaceous: xanh ô liu
Ảnh 3
Màu đỏ
– Deep red: đỏ sẫm
– Pink red: hồng
– Murrey: hồng tím
– Reddish: đỏ nhạt
– Scarlet: phấn hồng
– Vermeil: hồng đỏ
– Rosy: đỏ hoa hồng
– Violet: Màu tím
Màu nâu
– Brown: nâu
– Nut – brown: nâu đậm
– Bronzy: màu đồng xanh
– Coffee – coloured: màu cà phê
Như vậy bạn đã biết grey là màu gì và full bảng màu trong Tiếng Anh, nếu bạn có thắc mắc có thể để lại comment, mình sẽ giải đáp sớm nhất!